I. Tổng quan
Monel400 là một hợp kim chống ăn mòn dựa trên niken-đồng đều được phát triển bởi Công ty Niken quốc tế (INCO) vào đầu thế kỷ 20. Nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn nổi bật và tính chất cơ học cân bằng, nó đã trở thành một vật liệu quan trọng trong các ứng dụng công nghiệp. Nó tạo thành một cấu trúc dung dịch rắn một pha có độ bền cao với hàm lượng niken khoảng 63 sắt70% và hàm lượng đồng là 28, 34%, được bổ sung bởi các yếu tố vi lượng như sắt, mangan và carbon. Hợp kim này kết hợp độ dẻo của đồng với các đặc tính thụ động của niken, xuất sắc trong môi trường khắc nghiệt như axit hydrofluoric, nước biển và dung dịch kiềm nhiệt độ cao. Khả năng chống lại vết nứt ăn mòn căng thẳng đã mang lại cho nó danh tiếng của một "hợp kim chống ăn mòn phổ quát".
Ii. Chỉ định quốc tế và trong nước
Monel400 được tiêu chuẩn hóa theo các thông số kỹ thuật toàn cầu khác nhau:
· Hoa Kỳ : UNS N04400 (ASTM B127/B164/B165)
· Đức : W.NR.2.4360 (DIN)
· Trung Quốc : NCU30 (GB/T, trước đây được chỉ định là MCU-28-1.5-1.8)
· Nhật Bản : NW4400 (JIS)
· Tên phổ biến : Monel 400, Hợp kim 400.
Iii. Thành phần hóa học chính
Thành phần Monel400 (theo tỷ lệ phần trăm trọng lượng) bị chi phối bởi niken và đồng:
· Niken (NI) : 63.0 Mạnh70,0% (đóng góp chính cho khả năng chống ăn mòn)
· Đồng (CU) : 28.0 Từ34.0% (tăng cường độ dẻo)
· Sắt (Fe) : ≤2,5%
· Mangan (MN) : ≤2,0%
· Carbon (c) : ≤0,3%
· Silicon (SI) : ≤0,5%
· Lưu huỳnh : 0.024%.
Iv. Đặc điểm cốt lõi
1. Kháng ăn mòn
· Phương tiện axit : Chống lại axit hydrofluoric (lên đến điểm sôi), axit clohydric (nồng độ <85% axit sunfuric), khí fluorine và các dẫn xuất.
· Phương tiện truyền thông kiềm : Chịu được các kiềm tập trung nóng (ví dụ, NaOH), mặc dù vết nứt ăn mòn căng thẳng có thể xảy ra dưới căng thẳng nhiệt độ cao.
· Môi trường biển : Tốc độ ăn mòn trong nước biển là <0,025 mm/a, vượt trội so với hợp kim dựa trên đồng.
· Phương tiện truyền thông đặc biệt : Chống lại clorua, sunfua, hợp chất hữu cơ và amoniac (≤585 ° C).
2. Tính chất cơ học
· Độ bền kéo: 450 bóng880 MPa
· Sức mạnh năng suất: 170 bóng520 MPa
· Độ giãn dài: ≥30% (trạng thái ủ)
· Tính ổn định nhiệt độ cao: Duy trì cường độ dưới 538 ° C; Độ bền nhiệt độ thấp tuyệt vời (giảm nhiệt độ hydro lỏng).
3. Khả năng sản xuất
· Thích hợp cho làm việc lạnh/nóng (rèn, lăn, vẽ) và hàn (TIG, MIG, hàn hồ quang).
· Gia công đòi hỏi sự chú ý đến phụ cấp co ngót; Chất làm mát dựa trên nước được khuyến nghị cho các hoạt động tốc độ cao.
V. Ứng dụng chính
1. Kỹ thuật hàng hải
· Thiết bị khử muối, trục chân vịt tàu, đường ống ngầm và các thành phần nền tảng ngoài khơi.
2. Ngành công nghiệp hóa chất & dầu khí
· Lò phản ứng axit sunfuric/hydrochloric, tháp chưng cất, đường ống dẫn dầu/khí và lớp lót tinh chế.
3. Không gian vũ trụ
· Các thành phần động cơ nhiệt độ cao, các bộ phận hệ thống nhiên liệu và cấu trúc tàu vũ trụ.
4. Nucle & Power
· Thiết bị xử lý nhiên liệu hạt nhân, máy sưởi nước cấp nồi hơi và trao đổi nhiệt.
5. Các lĩnh vực khác
· Thiết bị dược phẩm (tiêu chuẩn vệ sinh chống ăn mòn), kỹ thuật môi trường (xử lý nước thải) và thiết bị điện tử.
Vi. Xu hướng phát triển & thị trường
Kể từ khi thương mại hóa vào đầu thế kỷ 20, Monel400 đã trải qua tối ưu hóa liên tục (ví dụ: nóng chảy chân không, cứng tuổi). Tăng trưởng nhu cầu gần đây được thúc đẩy bởi các lĩnh vực thăm dò biển và năng lượng tái tạo. Các chuỗi cung ứng toàn cầu ngày càng nhấn mạnh sản xuất địa phương để hỗ trợ xử lý tùy chỉnh và phân phối nhanh chóng.
Toko Tech, với tư cách là nhà cung cấp các sản phẩm đường ống hàng đầu, cam kết cung cấp cho khách hàng của chúng tôi các giải pháp hiệu suất cao và bền. Hợp kim Monel 400 là lý tưởng cho môi trường khắc nghiệt do khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, cường độ cao và khả năng chống lại nhiệt độ cao. Sự kết hợp giữa các sản phẩm đường ống của chúng tôi và Monel 400 không chỉ đáp ứng nhu cầu của các lĩnh vực cao cấp như kỹ thuật ngoài khơi, ngành hóa chất và dầu khí mà còn nhấn mạnh sự theo đuổi chất lượng và đổi mới không ngừng của chúng tôi. Trong tương lai, chúng tôi sẽ tiếp tục dựa vào các vật liệu và công nghệ tiên tiến để cung cấp cho khách hàng của chúng tôi các giải pháp hệ thống đường ống đáng tin cậy và hiệu quả hơn, giúp ngành công nghiệp phát triển bền vững và làm việc cùng nhau để đáp ứng môi trường công nghiệp khó khăn hơn.